Thếgiớitràtuyệtvờitrànngậptruyềnthốngvàvănhóa. Córấtnhiềusựthậtlịchsửvànhữngcâuchuyệnthúvị,
đểlạichochúng ta rấtnhiềuđiềuđểhọchỏivìmang nhiều lợiích cho chúng ta. Vídụ, bạncóbiếtrằngchất
tannin trongtràđencóthểgiúploạibỏmụncócvàcóliênquanđếnquátrìnhđôngmáu,
cónghĩalàtràcóthểgiúpcầmmáu? Thậtkhôngthể tin đượcphảikhông? Hãyđọctiếpđểkhámphánhữngcâuđốthúvịvềtấtcảnhữngđiềuliênquanđếntràmàmọingườiyêutràsẽcảm thấy trầm trồ đó
1. Tấtcảcácloạitràđềuđượclàmtừcùngmộtloạicâycótên Camelia
Sinensis, cónguồngốctừTrungQuốc. VùngPhúcKiếncủaTrungQuốcnổitiếngvàđượcđánhgiácaovềcácloạitràtuyệtvời.
Ngày nay, cóhơn 1.500 loạitràkhácnhautrêntoàncầu. Hầuhếttràtrênthếgiớiđượctrồng
ở cácvùngnhiệtđớimiềnnúi ở TrungQuốcvàtheosaulàẤnĐộ.
2. Túitràđượcphátminh ở Mỹvàonăm 1904 bởi Thomas Sullivan
vàmộtsốngườitheochủnghĩatràthuầntúycoiđâylàphátminhtồitệnhấttừtrướcđến nay.
Ngoài ra, tràđálàmộtphátminhkháccủaHoaKỳ, mặcdùcó tin đồnrằngmộtthươnggiatràngười
Anh đãphátminh ra nótạiHộichợThếgiới St. Louis năm 1904. Điềukỳlạlàcùngnămđótúitràđượcphátminh.
3. Látràcóthểtáisửdụng, đặcbiệtlàláPhổNhĩvà ô long. Nóthựcsựcóhươngvịthơmngonhơntừkhingâmđếnkhingâm.
Quátrìnhngâmlạimộtsốlátrànhấtđịnhcóthểbộclộnhữngmùivịkhácnhauvàtiềmẩntừlầnngâmđầutiênđếnlầnngâmthứhaivàthứba.
Chỉcầnnhớngâmlálạitrongcùngngày!
4. ThếgiớiphươngĐôngđãuốngtràgần 5.000 năm. PhươngTâymớiuốngnóvà chi trả 400 đô la. Nhữngkhốitràđặcđãđượcsửdụng
ở Siberia nhưtiềnchođếnnhữngnăm 1800.
5. Sau
nước, tràlàđồuốngđượctiêuthụnhiềunhấttrênTráiđất. Nócũnglàthứcuốngquốcgia ở
Iran và Afghanistan.
6.
Tràđenchiếm 75% lượngtràtiêuthụtrêntoàncầu. Tràđencònđượcgọilàtràđỏ ở TrungQuốc.
Khi tràđượcphụcvụ ở TrungQuốc, kháchgõngóntaylênbànnhiềulầnđểbàytỏlòngbiếtơnvớichủnhà.
7.
Tràkhôngphảilúcnàocũngphổbiến ở Anh. Nóxuấthiệnvàonăm 1657 nhưngphảiđếnnửasauthếkỷ
18 nómớithựcsựthànhcông. Trướcđó, nóthườngđượcnhậplậuvào Anh vàđượcbántrongcácquáncàphênơichỉcónamgiớiđượcphépvào.
7.
Tràkhôngphảilúcnàocũngphổbiến ở Anh. Nóxuấthiệnvàonăm 1657 nhưngphảiđếnnửasauthếkỷ
18 nómớithựcsựthànhcông. Trướcđó, nóthườngđượcnhậplậuvào Anh vàđượcbántrongcácquáncàphênơichỉcónamgiớiđượcphépvào.
8. Nghệthuậtđọclátràtinhtếđượcgọilà
Tasseography hay Tasseomancy. ĐólàmộtphươngphápbóitoánhoặcbóitoántheotruyềnthốngphươngTây,
trongđóngười ta giảithíchhìnhmẫuđượchìnhthànhbởinhữnglátrà ở đáycốc. Mặtkhác,
Tasseography trongtruyềnthốngTrungĐônglạisửdụngbãcàphêđểthaythế.
9. Theo
truyềnthuyếtTrungQuốc, HoàngđếThầnNônglầnđầutiênpháthiện ra tràvàonăm 2737 trướcCôngnguyênkhimộtvàilátừbụicâytràvôtìnhrơixuốngnướcmànhữngngườihầucủaôngđangđunsôiđểthanhlọc.
Ban đầu, nóđượccoilàthuốcbổvàchỉđượcsửdụngchomụcđích y học.