• Chúngtôilà Kaw Kawngười Malaysia! Hãy cùng chúng tôi khám phámộtsốtừđịaphươngthựcsựlàtiếng
    Malaysia!

    KaalaiVanakam (Chàobuổisángbằngtiếngtamil) bạn. Tôimuốnlấychokawan
    (ngườibạn ở Bahasa Malaysia <BM>) củatôimộtíttrà. Thôngthườngkhichúngtôi
    Yum
    Cha
    (uốngtràtrongtiếngQuảngĐông), côấythíchchai (tràtrongtiếng
    Hindi) thựcsựlà
    Kaw (mạnhtrongtiếng BM) vàcómùithơmdễchịu. BạncóthểgiớithiệuđiềugìđókhôngChun
    (hay trongtiếnglóngcủa Malaysia)?

    Câunàylàsựkếthợpcủa 5 ngônngữ (bao gồmtiếng Anh) vàmộttừđịaphươngcủa
    Malaysia (Chun), cóthểnghecóvẻvônghĩađốivới

    mộtsốngườinhưngcóthểsẽcó ý nghĩanếubạnlàngười
    Malaysia. Làmộtquốcgiađachủngtộc, người Malaysia có xu hướngkếthợpmộtsốtừnhấtđịnhtừcácngônng ữmàchúng
    ta thườngsửdụng ở đâytrongcáchoạtđộnghàngngày. Đólàmộtphầntạo nênmộtngười
    Malaysia, mộtngười Malaysia. Nếubạnđãtừngđếnthămđấtnướccủachúngtôi vàghéthăm Cao
    nguyên Cameron sauđạidịch, tạisaokhôngthửđưamộtsốtừdướiđây vàocâucủamình. Chắcchắnbạnsẽgâyấntượng với người đối diện đó

     

  • 1. Tapau

    Ý nghĩa = Mangđi/ Góilại

    Cáchsửdụngnótrongcâu: Xin chào, tôicóthểtapau one Teh
    Tarik Kurang Manis không?

     

  • 2. Bos

    Ý nghĩa = Đềcậpđếnngườinhậnđơnhàngcủabạn

    Cáchsửdụngnótrongcâu: Bos, cóthểnhậnđơnđặthàngcủachúngtôikhông?
    Chúngtôimuốn (đơnđặthàngcủabạn). Cảmơncácbác!

  • 3. Kaw

    Ý nghĩa = Mạnh (thườngdùngđểmiêutảđồăn, đồuống)

    Cáchdùngtrongcâu: Cánhântôithựcsựthíchtrà Kaw củatôivìnóngonhơnkhicósữavàđường.

  • 4. Chup

    Ý nghĩa = ĐặtchỗhoặcDừng

  • Cáchdùngtrongcâu: BạncóthểvuilòngChupchotôimộtchỗ ở nhàhàngđượckhông?
    Tôisẽđếnmuộnmộtchút.

    Nếubạnmuốntìmhiểuthêmcáctừtiếng Malaysia, hãyxemtrang
    Instagram của BOH @bohteamalaysia! ChúngtôihiệnđangthựchiệnChiếndịch Kaw Kaw
    Malaysia từ nay đếnngày Malaysia, vìvậyhãykiểmtramạngxãhộicủa

    chúngtôivàtìmhiểuthêmnhữngtừbạncóthểsửdụng!